天竺桂简介

如题所述

第1个回答  2022-11-08

目录

    1 拼音 2 天竺桂的别名 3 来源 4 性味 5 功能主治 6 天竺桂的用法用量 7 备注 8 摘录 附:
      1 用到中药天竺桂的方剂 2 用到中药天竺桂的中成药 3 古籍中的天竺桂

1 拼音

tiān zhú guì

2 天竺桂的别名

天竹桂、山肉桂、野桂

3 来源

樟科樟属植物天竺桂Cinnamomum japonicum Sieb.,以树皮和叶入药。全年可采,剥下树皮阴干;叶随时可采,鲜用或阴干。

4 性味

甘、辛,温。

5 功能主治

温中散寒,理气止痛。用于胃痛,腹痛,风湿关节痛;外用治跌打损伤。

6 天竺桂的用法用量

根皮或根5~7钱;外用适量,树皮研粉,水调或酒调敷患处。

7 备注

(1)山玉桂(糖瓜木)Cinnamomum jensenianum Hand.Mazz。功效和前种基本相似。

8 摘录

《全国中草药汇编》

用到中药天竺桂的方剂

    天竺黄汤

    zhúhuángtāng《麻症集成》卷四:组成:天竺黄、郁金、僵蚕、胆星、黑栀、蝉退、甘草。主治:风...

    天竺饮子

    úyǐnzǐ《宋·太平惠民和剂局方》:天竺饮子:处方:川郁金(用皂角水煮.切作片.焙干)、...

    天竺黄散

    拼音:tiānzhúhuángsǎn英文:概述:天竺黄散为方剂名,其同名方剂约有二十七首。《太平圣惠...

    九龙控心散

    钱,铅白霜1钱,雄黄1钱,乳香1钱,蜡茶末1钱,天竺黄1钱,全蝎1钱,甘草1钱。制法:上为末,研和匀...

    牛胆星丸

    gwán《绛囊撮要》:组成:陈极牛胆星1两5钱,天竺黄1两,白芥子5钱,香犀角尖1两,羚羊角尖1两,...

    更多用到中药天竺桂的方剂

用到中药天竺桂的中成药

    小儿羚羊散

    :WS3B019490处方:羚羊角200g天竺黄250g朱砂100g甘草75g冰片125g金银...

    小儿惊安丸

    3B188395处方:牛黄15g麝香18g天竺黄60g僵蚕90g全蝎(酒洗,去头尾足)90g天...

    惊风散

    B243197处方:朱砂150g雄黄450g天竺黄300g全蝎(去勾)40g钩藤300g巴豆霜2...

    牛黄抱龙丸

    九首。牛黄抱龙丸中成药的主要成分为牛黄、胆南星、天竺黄、茯苓、琥珀、麝香、全蝎、僵蚕(炒)、雄黄、朱...

    七味马钱子丸

    子40g诃子(去核)125g红花75g木香75g天竺黄100g乳香50g沉香50g制法:以上七味,共...

    更多用到中药天竺桂的中成药

古籍中的天竺桂

    《本草纲目拾遗》:[卷六木部]桂耳

    今所谓交桂;曰牡桂,今广桂;曰桂,俗呼木犀;曰天竺桂,浙中山桂也,有子如莲;曰月桂,四季有花者,此...

    《本草品汇精要》:[卷之十九木部中品之下]木之木

    无毒植生天竺桂主腹内诸冷血气胀功用似桂皮薄不过烈(名医所录)【苗】〔衍义曰〕天竺桂与牡菌桂同但薄而...

    《本草纲目》:[主治第三卷百病主治药]心腹痛

    暴心痛,酒服。)安息香(心痛频发,沸汤泡服。)天竺桂沉香檀香苏合香必栗香龙脑香樟脑香樟材杉材楠材阿...

    《证类本草》:[卷第十二]桂

    八月采皮,九月采花,并阴干,不可近火。中品又有天竺桂,云生西胡国,功用似桂,不过烈,今亦稀有,故但...

    《证类本草》:[卷第十三]天竺桂
第2个回答  2024-09-23
天竺桂:香气馥郁的烹饪与药用瑰宝
提起香料,很多人首先想到的可能是花椒、八角、桂皮等耳熟能详的名字。在浩瀚的香料世界里,还隐藏着一种鲜为人知却香气馥郁的瑰宝——天竺桂。
天竺桂,又名玉桂、肉桂,原产于斯里兰卡和印度,是一种常绿乔木。它的树皮富含芳香挥发油,从古至今都被广泛用于烹饪和药用。
独特的香气与风味
天竺桂因其独特的香气而闻名。这种香气浓郁而芬芳,带有辛辣、微甜和一丝木质气息。在烹饪中,天竺桂 thường được sử dụng ở dạng bột hoặc que để tạo hương vị cho các món ăn như cà ri, món hầm và đồ uống nóng. Vị cay nồng và ngọt ngào của nó làm nổi bật hương vị của các thành phần khác, đồng thời tạo nên một lớp hương thơm mê hoặc.
Công dụng y học
Ngoài việc sử dụng trong ẩm thực, thiên trúc quế còn có lịch sử lâu đời trong y học cổ truyền. Vỏ cây thiên trúc quế chứa nhiều hợp chất có đặc tính chống viêm, kháng khuẩn và chống oxy hóa. Trong y học cổ truyền Trung Quốc, thiên trúc quế được sử dụng để hỗ trợ tiêu hóa, giảm đau và cải thiện lưu thông máu. Các nghiên cứu hiện đại cũng chỉ ra rằng thiên trúc quế có thể có tác dụng hạ đường huyết, chống đông máu và giảm cholesterol.
Cách sử dụng
Thiên trúc quế có thể sử dụng dưới dạng bột, que hoặc tinh dầu. Để tạo hương vị cho món ăn, bạn có thể thêm một lượng nhỏ bột thiên trúc quế vào món hầm, cà ri hoặc nước sốt. Que thiên trúc quế có thể được đun sôi trong nước hoặc sữa để tạo ra một loại trà thơm ngon. Tinh dầu thiên trúc quế có thể được sử dụng trong liệu pháp hương thơm hoặc pha loãng với dầu nền để massage.
Lưu ý
Mặc dù thiên trúc quế là một loại thảo mộc có nhiều lợi ích, nhưng cần sử dụng ở liều lượng vừa phải. Tiêu thụ quá nhiều thiên trúc quế có thể gây kích ứng đường tiêu hóa và các tác dụng phụ khác. Phụ nữ có thai hoặc cho con bú nên tránh sử dụng thiên trúc quế.
Kết luận
Thiên trúc quế là một loại香料và thảo dược quý giá, mang đến hương vị độc đáo và vô số lợi ích sức khỏe. Từ những món ăn ngon miệng đến những phương thuốc truyền thống, thiên trúc quế đã chiếm một vị trí quan trọng trong các nền văn hóa trên khắp thế giới trong nhiều thế kỷ. Bằng cách kết hợp thiên trúc quế vào ẩm thực và thói quen chăm sóc sức khỏe của mình, bạn có thể tận hưởng lợi ích đáng kinh ngạc của loại hương liệu thiên nhiên này.
相似回答
大家正在搜